Máy khoan tích hợp áp suất cao
Máy khoan tích hợp áp suất cao KT20 được thiết kế đặc biệt chuyên dụng cho máy khoan hiệu suất cao cho khai thác mỏ lớn dựa trên nhiều năm kinh nghiệm thiết kế của thiết bị khoan bánh xích.
Việc di chuyển, đẩy, quay và điều chỉnh góc được vận hành bởi một hệ thống thủy lực mạnh mẽ. Trục vít áp suất cao và búa khoan khí nén áp suất cao cũng được trang bị, vì vậy hiệu suất khoan đạt được như mong đợi. Nhằm giảm ô nhiễm cho môi trường, một bộ thu nhận bụi kiểu khô được trang bị. Bên cạnh đó, trục khoan của máy khoan tích hợp áp suất cao dễ dàng tháo bỏ bởi người vận hành bởi cánh tay cơ học thủy lực và phòng trữ trục khoan đều được trang bị.
Cơ cấu chống kẹt được thiết kế nhằm khiến trục khoan của máy khoan tích hợp ít bị kẹt hơn. Phòng điều khiển có điều hòa không khí, nên môi trường làm việc cho người lao động rất thoải mái.
Ưu điểm
1. Trục kết nối tự động kiểu đĩa và hệ thống xả cũng được trang bị cho máy. Chiều sâu khoan có thể đạt 36m.
2. Cơ cấu luffing được sử dụng cho việc điều chỉnh góc quay vận chuyển. Góc quay tổng là 130 độ (97 độ bên phải và 33 độ bên trái). Không cần thay pivot để chuyển đổi giữa trục ngang và trục dọc. Hố nằm ngang thấp nhất sẽ là 550mm, trong khi vị trí cao nhất đạt được là 4200mm.
3. Một động cơ đẩy nhiên liệu chạy điện Caterpillar được sử dụng. Công suất và tính năng của nó đều hoàn hảo.
4. Động cơ đơn với đầu ra cả hai đầu. Cấu trúc gọn nhẹ và việc bảo trì tiện lợi.
5. Áp suất khí cao và hệ thống nén khí khoảng lớn (22m3/min, 25bar air ) giúp đảm bảo tốc độ khoan nhanh.
6. Chức năng đo cao đạc tự động của cơ cấu di chuyển khiến máy khoan tích hợp áp suất cao của chúng tôi phù hợp hơn cho nhiều cung đường.
7. Cơ cấu định vị trục đặc biệt được ứng dụng nhằm dẫn hướng cho trục khoan trong suốt quá trình vận hành, ngăn ngừa hiện tượng dung sai vị trí lỗ. Nó dẫn hướng cho búa khoan từ lúc bắt đầu và xuyên suốt quá trình.
8. Các phụ tùng thủy lực và phụ kiện điện tử được nhập khẩu từ các nhà cung cấp đáng tin cậy, chất lượng luôn được đảm bảo.
Đặc trưng
Model | KT20 |
Độ cứng của đá | F = 6-20 |
Đường kính lỗ | 135-190mm |
Chiều sâu khoan kinh tế | 36m (trục kết nối tự động) |
Tốc độ di chuyển | 0-3km/h |
Độ leo dốc | 25° |
Khoảng sáng gầm xe | 430mm |
Động cơ Diesel | 287KW |
Công suất động cơ | Caterpillar-C11 |
Khí tiêu thụ | 22m3/min |
Áp suất đầu ra định mức | 20bar |
Kích thước tổng (L×W×H) | 11110×2720×3200mm |
Khối lượng tổng | 23000kg |
Tốc độ quay | 0-107r/min |
Mô men quay | 4100N·m |
Lực đẩy tối đa | 45000N |
Góc nâng vận chuyển | 125° |
Góc chao dọc vận chuyển | Phải 97°, trái 33° |
Góc quay vận chuyển hai bên sườn máy | Phải 42°, trái 15° |
Góc cao đạc đo khung | Lên 10°, xuống 10° |
Chiều dài đẩy | 4000mm |
Chiều dài bù | 1200mm |
Búa khoan | HD55A/HD65A |
Trục khoan | φ89×4000/φ102×4000mm |
Trục tải và dỡ tải khoan tự động | 8+1 |
Kiểu bụi thu nhận | Kiểu khô (phương pháp tầng hơi lốc dẫn động thủy lực) |
Phương thức kết nối trục khoan | Tự động kết nối và xả |
Cơ cấu chống kẹt tự động | Cơ cấu chống kẹt điên-thủy lực |
Phương pháp bôi trơn trục khoan | Tự động bôi trơn nhờ mỡ phun |
Bảo vệ ren trục khoan | Trang bị với bộ kết nối nổi nhằm bảo vệ ren của trục khoan |
Chỉ thị góc lỗ khoan | Chỉ thị góc điện tử hai kích thước |
Chỉ thị độ sâu lỗ khoan | Chỉ thị độ sâu lỗ khoan điện tử |
Phụ tùng đề xuất cho KT20
Mũi khoan: Φ135
Búa khoan: HD55A/HD65A
TRục khoan: φ89×4000/φ102×4000mm