Máy khoan tích hợp áp suất cao
Đặc trưng sản phẩm
Máy khoan tích hợp áp suất cao KT15 được thiết kế đặc biệt như một máy khai thác mỏ hiệu năng cao cho các mỏ lộ thiên cỡ lớn dựa trên kinh nghiệm nhiều năm của chúng tôi khi thiết kế thiết bị khoan bánh xích. Sự điều chỉnh góc, quay, đẩy, di chuyển của khoan đều được dẫn động bằng hệ thống thủy lực mạnh mẽ. Trục vít khí cao và búa khoan khí nén áp suất cao mang lại hiệu quả khoan cao. Để giảm ô nhiễm môi trường, khoan bao gồm một bộ lọc bụi khô được gắn kèm. Trục khoan có thể dễ dàng tháo bỏ nhờ tay cơ khí thúy lực và buồng dự trữ trục khoan. Một cơ cấu chống khóa tự động giúp trục khoang không bị kẹt. Buồng lái có điều hòa không khí mang lại sự thoải mái cho người vận hành.
Ưu điểm
1. Chiều dài đẩy đạt 5 met, tiết kiệm thời gian tải và đổ tải cho hiệu quả cao hơn.
2. Cần khoan kết nối tự động và hệ thống đổ tải được cung cấp với máy khoan tích hợp áp suất cao của chúng tôi. Chiều sâu khoan có thể đạt tới 35m.
3. Một cơ cấu nâng được sử dụng để điều chỉnh góc quay vận chuyển. Góc quay tổng cộng là 130° (97° sang phải và 33° sang trái). Không cần thay đổi trục để chuyển từ lỗ ngang sang lỗ đứng. Lỗ ngang thấp nhất có thể đạt 550mm trong khi vị trí cao nhất có thể đạt 4500mm.
4. Một động cơ bơm nhiên liệu điện tử Cummins được sử dụng mang lại công suất và hiệu quả cao.
5. Động cơ đơn cung cấp công suất ở cả hai đầu. Cấu trúc chắc chắn và dễ bảo trì.
6. Hệ thống nén lớn và áp suất cao (22 m3/phút, 20 bar) đảm bảo tốc độ khoan nhanh chóng.
7. Với một hệ thống điều khiển tích hợp với giao diện thân thiện với người sử dụng, toàn bộ máy khoan có thể dễ dàng điều khiển bởi một người.
8. Chức năng cân bằng tự động của cơ cấu di chuyển giúp bánh xích di chuyển qua các vùng địa hình khó khan và gồ ghề.
9. Một cơ cấu điều chỉnh cần đặc biệt giúp hướng dẫn các công cụ khoan trong suốt quá trình khoan đào, tránh lệch hướng.
Thông số kỹ thuật
Model No. | |
Độ cứng của đá | f=6-20 |
Đường kính lỗ | 135-190 mm |
Chiều sâu khoan | 35 m (automatic connecting rods) |
Tốc dộ di chuyển | 3.0 km/h |
Độ leo dốc | 25° |
Khoảng sáng gầm | 430 mm |
Động cơ diesel | Cummins QSZ13-C400 |
Công suất máy | 298KW, 2200r/phút |
Lưu lượng khí máy nén trục vít | 22m3/phút |
Áp suất khí thải | 25 bar |
Áp suất làm việc | 20 bar |
Kích cỡ tổng(L*W*H) | 11500 ×2716×3540 (mm) |
Trọng lượng | 23000 kg |
Tốc độ quay | 0-118 r/phút |
Mômen quay | 4100 N·m |
Công suất nâng | 65000 N |
Kiểu đẩy | Động cơ-Dây xích |
Chiều dài đẩy(mm) | 5000 mm |
Góc chao dọc vận chuyển | 125° |
Góc quay vận chuyển | Phải97° trái 33° |
Góc quay tay khoan | Phải42° trái 15° |
Khung góc cân bằng | Lên 10° Xuống 10° |
Chiều dài bù(mm) | 1800 mm |
Búa khoan | HD55A |
Ống khoan | φ89×5000/φ102×5000 |
Khả năng bổ sung kết nối | 6+1 |
Phương thức lọc bụi | Kiểu khô (tạo lớp lốc bụi bằng dẫn động thủy lực) |
Kết nối cần khoan | Tự động kết nối và tháo bỏ |
Phương thức dẫn hướng | Điện thủy lực chống bỏ không |
Phương thức bôi trơn ống | Xịt dầu bôi trơn tự động |
Bảo vệ ren ống khoan | Floating street protection pipe threads |
Chỉ thị góc khoan | Chỉ thị góc electron hai cỡ |
Chi thị chiều sâu khoan | Chỉ thị chiều sâu khoan electron và kích cỡ khoan |
Hình ảnh chi tiết