Máy khoan khí nén DTH
Máy khoan khí nén DTH KSZ100 đi kèm với một máy nén khí để điều khiển chuyển động như đẩy, quay và va đập. Nó có tính tương thích cao, và gồm 3 loại với nhiều cấu trúc hỗ trợ khác nhau là kiểu đỉnh, kiểu hai đỉnh và kiểu bệ. Bạn có thể lựa chọn kiểu thích hợp tùy theo môi trường làm việc. Loại thiết bị khoan này có cấu trúc đơn giản, động cơ đơn giản và di chuyển dễ dàng. Bộ giảm âm hai tông độc đáo của máy khoan khí nén DTH mang lại hiệu năng kiểm soát tiếng ồn tuyệt vời. Cơ cấu vận hành trung tâm giúp máy khoan khí nén vận hành dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
Model | |
Đường kính khoan | 80-100 mm |
Chiều sâu khoan | ≥20m |
Tốc độ quay | 0~93rpm |
Áp suất hoạt động | 0.5~0.7MPa |
Cần máy khoan | 60×1000mm |
Lượng khí tiêu thụ | ≥10m3/min |
Lực nâng | 9600N |
Lưu ý | Kiểu khí nén |
Các cấu thành khuyên dùng cho máy khoan khí nén DTH KSZ100
Búa khoan: Φ90
Lưỡi khoan: Φ90
Ống khoan: Φ60×1000mm
Máy nén khí pit tông khuyên dùng cho máy khoan khí nén DTH KQY90
Thương hiệu KAISHAN CVFY-13/7 và máy nén khí pit tông động cơ diesel CVF13/7
Thông số kỹ thuật của máy nén khí pit tông
Model | CVFY-13/7 | CVF-13/7 |
Lưu lượng định mức | 13m3/min (460cfm) | 13m3/min (460cfm) |
Áp suất làm việc định mức | 7bar (102psi) | 7bar (102psi) |
Thương hiệu động cơ | Yuchai hoặc Cummins | Yuchai hoặc Cummins |
Model động cơ | YC6108ZG/6BTA5.9-C118 | YC6108ZG/6BTA5.9-C118 |
Công suất định mức | 108kW (145HP)/87kW (118HP) | 108kW (145HP)/87kW (118HP) |
Xy lanh (đường kính x số lượng) | 260mm×2/160mm×2 | 260mm×2/160mm×2 |
Thể tích bình khí | 350L | 600L |
Trọng lượng | 3100Kg | 2400Kg |
Kích cỡ (L×W×H mm) | 3500×1700×2100 | 3280×1200×1520 |