Máy nén khí trục vít động cơ diesel cầm tay
Là một nhà sản xuất máy nén khí nổi tiếng, KAISHAN là một trong những nhà sản xuất đứng đầu về thị trường máy nén khí trục vít động cơ diesel cầm tay ở Trung Quốc. Chúng tôi cũng là nhà sản xuất duy nhất có thể sản xuất trục chính của vít nén hai cấp áp suất cao. Sản lượng hàng năm của loại máy nén khí trục vít này tăng đáng kể. Hiện tại chúng tôi đang dẫn đầu tại thị trường Trung Quốc.
Máy nén khí trục vít động cơ diesel cầm tay của chúng tôi có hiệu quả cao, đáng tin cậy và có đầy đủ các model để lựa chọn. Phạm vi công suất từ 37 tới 300kW, lượng khí tiêu thụ có thể đạt 30 m3/min. Áp suất khí có thể đạt cao tới 2.2Mpa. Là một phần quan trọng cho nhiều loại thiết bị xây dựng, máy nén khí cầm tay này có thể sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như đóng tàu, dự án quân đội, khai thác mỏ, công trình làm đường, công trình thủy lợi, v.v...
Đặc trưng
1. Cấu trúc chính
Rô-to đường kính lớn với dây kiểu riêng. Khớp đàn hồi tốt được sử dụng để kết nối cấu trúc chính với động cơ diesel một cách trực tiếp-không sử dụng bánh răng tăng tốc. Nhờ đó mà tốc độ quay của cấu trúc chính máy nén khí trục vít động cơ diesel cầm tay của chúng tôi đồng nhất với động cơ diesel, mang lại hiệu năng cao, độ tin cậy tốt hơn và kéo dài tuổi thọ cho máy.
2. Động cơ disel
Động cơ diesel được nhập từ các công ty nổi tiếng (như Yuchai và Commins) trong và ngoài nước. Động cơ có chuyển động mạnh mẽ và mức tiêu thụ dầu thấp, khí thải đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường. Commins có hệ thống sau bán hàng bao phủ khắp toàn cầu, trong khi Yuchai có các hãng dịch vụ riêng tại hầu hết các khu vực và quốc gia.
3. Hệ thống điều khiển dòng khí
Hệ thống điều khiển dòng khí của máy nén khí động cơ diesel cầm tay nhỏ gọn và đáng tin cậy. Nó có thể điều chỉnh thể tích khí vào trong khoảng từ 0 đến 100% tùy theo lượng khí tiêu thụ. Ngoài ra, thiết bị gia tốc cũng có thể điều chỉnh tự động bởi hệ thống để tiết kiệm lượng dầu diesel tiêu thụ tới mức cao nhất.
4. Kiểm soát bằng máy vi tính
Một máy vi tính được thiết kế để kiểm soát các thông số như áp suất khí làm việc, nhiệt độ khí tải, tốc độ quay của động cơ, áp suất dầu, nhiệt độ nước, mức bể chứa nhiên liệu, v.v... Các chức năng tắt và báo động tự động cũng được tùy chọn.
5. Bộ lọc khí nhiều lớp
Một bộ lọc khí nhiều lớp cũng được áp dụng cho máy nén khí động cơ diesel cầm tay. Nó phù hợp tuyệt đói với môi trường hoạt động với nhiều bột nổi. Bộ lọc nhiên liệu nhiều lớp cũng phù hợp với hầu hết các nhiên liệu trên thế giới. Bộ làm mát nước/dầu mạnh mẽ phù hợp với môi trường nhiệt độ cao hoặc trên tầm cao.
6. Cửa quan sát
Cửa quan sát để bảo trì và sửa chữa đủ rộng để tiếp cận tới các bộ phận như bộ lọc khí, bộ lọc nhiên liệu, bể chứa nhiên liệu, ắc quy, bộ làm lạnh dầu, v.v... giúp giảm thời gian chết của máy.
7. Cơ cấu chuyển động
Một cơ cấu chuyển động thuận tiện được thiết kế để máy nén khí pit tông cầm tay có thể di chuyển linh hoạt ngay cả trong điều kiện địa hình xấu. Mỗi máy nén đều có một vòng treo để treo dễ dàng và vận chuyển.
Thông số
Model# | Lưu lượng (m3/min) | Áp suất thải (Mpa) | Động cơ diesel | Trọng lượng (Kg) | Kích cỡ (L×W×H, mm) | Ghi chú |
6.0 | 0.7 | YuChai YCD4B22-95, 70kW/95HP | 1400 | 3750×1920 ×1700 | 2 bánh | |
7.5 | 0.7 | YuChai YC4D80-K11, 58kW/80HP | 1850 | 3900×1920 ×1700 | 2 bánh | |
8 | 1.4 | Cummins 4BTA3.9-C125, 90kW/125HP | 1900 | 3900×1920 ×1900 | 2 bánh | |
9 | 0.7 | YuChai YC4D95Z-K20, 70kW/95HP | 1850 | 3900×1920 ×1700 | 2 bánh | |
9 | 1.45 | YuChai YC6B150Z-K20, 110kW/150HP | 2380 | 3970×1940 ×2350 | 2 bánh | |
10 | 0.7 | YuChai YC4D95Z-K20, 70kW/95HP | 1900 | 3900×1920 ×1700 | 2 bánh | |
10 | 1.0 | Cummins 4BTA3.9-C125, 90kW/125HP | 1900 | 3900×1920 ×1900 | 2 bánh | |
10 | 1.3 | YuChai YC6B150Z-K20, 110kW/150HP | 2380 | 4080×1980 ×2350 | 2 bánh | |
10 | 1.3 | YuChai YC4A125E-T21, 90kW/125HP | 2380 | 4080×1980 ×2350 | 2 bánh | |
10 | 1.1 | Cummins 6BT5.9-C150, 110kW/150HP | 2380 | 4080×1980 ×2350 | 2 bánh | |
11 | 1.3 | Cummins 6BT5.9-C180, 132kW/180HP | 2380 | 4080×1980 ×2350 | 2 bánh | |
12 | 0.7 | YuChai YC4A125E-T21, 90kW/125HP | 2050 | 3900×1920 ×1900 | 2 bánh | |
12 | 0.7 | Cummins 4BTA3.9-C125, 90kW/125HP | 2050 | 3900×1920 ×1900 | 2 bánh | |
12 | 0.7 | YuChai YC6B150Z-K20, 110kW/150HP | 2050 | 3900×1920 ×1900 | 2 bánh | |
12 | 1.2 | Cummins 6BT5.9-C160, 118kW/160HP | 2380 | 4080×1980 ×2350 | 2 bánh | |
12 | 1.0 | YuChai YC6B150Z-K20, 110kW/150HP | 2380 | 4080×1980 ×2350 | 2 bánh | |
12 | 1.0 | QuanChai QC6108ZG, 110kW/150HP | 2380 | 4080×1980 ×2350 | 2 bánh | |
13 | 1.3 | Cummins 6BT5.9-C180, 132kW/180HP | 2750 | 3450×1520 ×2220 | 4 bánh | |
13 | 1.3 | YuChai YC6A190E-T10, 140kW/190HP | 2750 | 3450×1520 ×2220 | 4 bánh | |
13 | 1.7 | Cummins 6CTA8.3-C215, 158kW/215HP | 2380 | 3780×1980 ×2350 | 4 bánh | |
15 | 1.3 | ZQ Steyr WD415.23-230, 166kW/230HP | 3350 | 3380×1650 ×2500 | 4 bánh | |
15 | 1.3 | YuChai YC6A240-20, 177kW/240HP | 3350 | 3380×1650 ×2500 | 4 bánh | |
16 | 1.3 | Cummins 6CTA8.3-C215, 158kW/215HP | 3700 | 3980×1800 ×2450 | 4 bánh | |
17 | 0.7 | Cummins 6BT5.9-C180, 132kW/180HP | 3050 | 3380×1640 ×2350 | 4 bánh | |
17 | 1.45 | Cummins 6CTA8.3-C260, 192kW/260HP | 3700 | 3980×1800 ×2450 | 4 bánh | |
19 | 1.45 | Cummins 6CTA8.3-C260, 192kW/260HP | 3700 | 3980×1800 ×2450 | 4 bánh | |
22 | 0.8 | Cummins 6CTA8.3-C260, 192kW/260HP | 4000 | 4580×1950 ×2600 | 4 bánh | |
22 | 1.4 | YuChai YC6M340-20, 250kW/340HP | 4500 | 4580×1950 ×2600 | 4 bánh | |
22 | 1.4 | Cummins 6CTA8.9-C325, 239kW/325HP | 4500 | 4580×1950 ×2600 | 4 bánh | |
22 | 1.8 | YuChai YC6M340-20, 250kW/340HP | 4500 | 4580×1950 ×2600 | 4 bánh | |
22 | 1.8 | Cummins 6CTA8.9-C325, 239kW/325HP | 4500 | 4580×1950 ×2600 | 4 bánh | |
27 | 1.0 | YuChai YC6M340-20, 250kW/340HP | 5000 | 4600×1950 ×2850 | 4 bánh | |
32 | 1.0 | YuChai YC6M390-20, 287kW/390HP | 5000 | 4600×1950 ×2850 | 4 bánh | |
32 | 1.0 | DF Cummins 6LTA8.9-C360, 265kW/360HP | 5000 | 4600×1950 ×2850 | 4 bánh | |
Máy nén hai cấp áp suất cao | ||||||
18 | 1.7 | Cummins 6CTA8.3-C260, 192kW/260HP | 3700 | 3980×1800 ×2450 | 4 bánh | |
19.5 | 1.9 | Cummins 6CTA8.3-C260, 192kW/260HP | 3700 | 3980×1800 ×2450 | 4 bánh | |
19.5 | 1.9 | YuChai YC6M260L-K20, 192kW/260HP | 3700 | 3980×1800 ×2450 | 4 bánh | |
22 | 2.0 | Cummins 6CTA8.9-C325, 239kW/325HP | 4850 | 4600×1950 ×2850 | 4 bánh | |
22 | 2.0 | YuChai YC6M340L-K20, 250kW/340HP | 4850 | 4600×1950 ×2850 | 4 bánh | |
26 | 2.0 | Cummins 6LTA8.9-C360, 265kW/360HP | 4850 | 4450×1950 ×2650 | 4 bánh | |
27 | 2.0 | YuChai YC6M395L-K20, 290kW/395HP | 4850 | 4600×1950 ×2850 | 4 bánh | |
27 | 2.2 | CQ Cummins NTA855-P400, 294kW/400HP | 4850 | 4600×1950 ×2850 | 4 bánh | |
26 | 2.5 | Cummins QSZ13-C500, 368kW/500HP | 5000 | 4600×1950 ×2600 | 4 bánh | |
26 | 2.5 | YuChai YC6K500L, 368kW/500HP | 5000 | 4600×1950 ×2600 | 4 bánh | |
21 | 3.5 | Cummins QSZ13-C500, 368kW/500HP | 5500 | 4600×1950 ×2600 | 4 bánh | |
21 | 3.5 | YuChai YC6K500L, 368kW/500HP | 5500 | 4600×1950 ×2600 | 4 bánh | |
33 | 2.5 | Cummins QSZ13-C550, 405kW/550HP | 6800 | 4700×2100 ×2600 | 4 bánh | |
33 | 2.5 | YuChai YC6K550L, 405kW/550HP | 6800 | 4700×2100 ×2850 | 4 bánh | |
26 | 3.5 | Cummins QSZ13-C550, 405kW/550HP | 6800 | 4700×2100 ×2850 | 4 bánh | |
26 | 3.5 | YuChai YC6K550L, 405kW/550HP | 6800 | 4700×2100 ×2850 | 4 bánh | |
39 | 2.5 | CQ Cummins KTA19-P700, 515kW/700HP | 6800 | 4700×2100 ×2850 | 4 bánh | |
39 | 2.5 | Caterpillar C-18ACERT, kW/HP | 6800 | 4700×2100 ×2850 | 4 bánh | |
33 | 3.5 | CQ Cummins KTA19-P700, 515kW/700HP | 6800 | 4700×2100 ×2850 | 4 bánh | |
33 | 3.5 | Caterpillar C-18ACERT, kW/HP | 6800 | 4700×2100 ×2850 | 4 bánh |