Máy khoan bánh xích áp suất trung bình
Máy khoan bánh xích áp suất trung bình KG920 là phiên bản nâng cấp của máy khoan đá seri KY125. Hệ thống khí nén, thủy lực, phần tay khoan, bộ phận di chuyển đều được nâng cấp và tối ưu hóa. Máy có độ leo dốc khỏe hơn, lên tới 30°. Ngoài ra, tốc độ quay có thể từ 0 vòng/phút tới 107 vòng/phút.
Sự khác biệt giữa máy khoan KY125 và KG920 được liệt kê như dưới đây. Bạn có thể thấy các ưu điểm của máy khoan bánh xích áp suất trung bình KG920 khá rõ rệt. Nếu bạn quan tâm, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Ưu điểm của KG920 so với KY125
|
KG920 | KY125 | Advantage |
Bộ phận di chuyển | Động cơ và giảm tốc | Động cơ pit-tông bi (kết nối trực tiếp) | Áp suất thấp hơn và tuổi thọ cao hơn cho động cơ |
Áp suất di chuyển | 11Mpa | 14-16Mpa | |
Tay khoan | Tay khoan kiểu mới | |
Khoan lỗ ngang và lỗ đứng cùng lúc, chiều cao lỗ khoan ngang thấp |
Hệ thống khí nén | Van khí nén kiểu thực tế | Van bi | Điều khiển dễ dàng hơn |
Tốc độ quay | 83 vòng/phút (động cơ diesel 1700 vòng/phút) 107_n (động cơ diesel 2200 vòng/phút) | 55 vòng/phút | Tốc độ quay cao hơn 50% |
Hệ thống thủy lực | 30 bơm, van kiểu mới lớn hơn, bộ phân phối kiểu mới, bộ kết nối kiểu mới | 16 bơm | Lưu lượng cao hơn, bề ngoài đẹp hơn |
Tốc độ cấp liệu | 450mm/s | 336mm/s | Tốc độ cấp liệu nhanh hơn 40% |
Dựa trên máy khoan bánh xích KG925, chúng tôi phát triển chiếc máy khoan bánh xích thân thiện môi trường áp suất trung bình KHG4 này. Sản phẩm mới đi kèm bộ lọc bụi kiểu khô, đường kính mũi khoan từ 80mm đến 115mm. Chiếc máy khoan bánh xích này có thể khoan lỗ chứa thuốc nổ (như lỗ mìn chia trước) và lỗ cáp định vị thương phương ngang, đứng hoặc nghiêng. Đặc trưng hấp dẫn của chiếc máy khoan lỗ mìn này là hiệu năng ổn định, ứng dụng rộng, hiệu quả chi phí cao, giúp máy khoan bánh xích KGH4 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các bãi mìn nhỏ và trung bình.
Đặc trưng
1. Động cơ tốc độ cao nhập khẩu được sử dụng cho hệ thống lọc bụi. Hệ thống hiệu quả và ổn định.
2. Ray dẫn hướng được làm dài, cần khoan đầu tiên dài 3m.
3. Xử lý đặc biệt trên hệ thống di chuyển, giúp hệ thống bền bỉ và mạnh mẽ hơn.
4. Tốc độ quay siêu nhanh đạt 140 vòng/phút, giúp tốc độ khoan diễn ra nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật
Model | KG920A | KG920B | KG920D | KGH4 |
Độ cứng của đá | F=6-20 | |||
Đường kính lỗ khoan | Ф80-115mm | |||
Chiều sâu khoan kinh tế | 25m | |
||
Áp suất | 1.0-1.7Mpa | |||
Lượng khí tiêu thụ | 9-13m³/phút | |||
Tốc độ quay | 0-107 vòng/phút | |||
Mô men quay | 1400N.m | |||
Lực nâng | 15000N | 25000N | ||
Kiểu đẩy | Hydro-Xylanh-Xích | |||
Chiều dài đẩy | 3000mm | |||
Độ leo dốc | 30° | |||
Khoảng sáng gầm | 290mm | |||
Tốc độ di chuyển | 0-1.8km/h | |||
Góc nâng vận chuyển | Thổi 135, Nâng 5, Tổng 145 | |||
Góc quay vận chuyển | Trái 100, Phải 45, Tổng 145 | |||
Góc chao dọc cần khoan | Thổi 50, Nâng 25, Tổng 75 | |||
Góc quay nghiêng cần khoan | Trái 44, Phải 45, Tổng 89 | |||
Bù vận chuyển | 900mm | |||
Cần khoan | Φ64/Φ76*3000mm | |||
Động cơ diesel | YC2108 | YC4D80 | Động cơ điện | YC4D80 |
Công suất | 33KW 2200 vòng/phút | 58KW 2400 vòng/phút | 30KW | 58KW |
Kích thước tổng (L*W*H) | 4400×2200×2050 (mm) | 5600×2700×2500 (mm) | ||
Tổng trọng lượng | 4000kg | 4200kg | 4000kg | 5000kg |
Phụ tùng khuyên dùng cho máy khoan bánh xích áp suất trung bình KG920A
Đường kính mũi khoan | 90mm |
Cần khoan (đường kính x L) | Φ76×2000mm |
Búa khoan | 90 |
Phụ tùng khuyên dùng cho máy khoan bánh xích áp suất trung bình KG920A
Đường kính mũi khoan | 90mm | 105mm | 115mm |
Cần khoan (đường kính x L) | Φ64×3000mm | Φ64×3000mm | Φ76×3000mm |
Búa khoan | CW930 | HD45S | HD45A |
Phụ tùng khuyên dùng cho máy khoan bánh xích KGH3
Mũi khoan: Φ90, Búa khoan: QCW930, Cần khoan: Φ64mm
Mũi khoanΦ105, Búa khoan: HD45S, Cần khoan: Φ64mm
Mũi khoan: Φ115, Búa khoan: HD45A, Cần khoan: Φ76mm